After sitting for a long time, my legs started to tingle.
Dịch: Sau khi ngồi lâu, chân tôi bắt đầu cảm thấy tê tê.
The news gave me a tingling sensation of excitement.
Dịch: Tin tức khiến tôi có cảm giác hồi hộp.
cảm giác châm chích
cảm giác tê bì
cảm giác tê tê
cảm thấy tê tê
13/09/2025
/ˌrɛkrɪˈeɪʃənəl spɔrts/
Tỉnh trực thuộc trung ương
như đã chỉ ra
diện mạo điển hình
vai diễn không tự hào
tủ giày
dòng giống, huyết thống
thúc đẩy sự tham gia của công dân
Lời chúc mừng