She used a marker to highlight the important text.
Dịch: Cô ấy đã sử dụng một cái bút đánh dấu để làm nổi bật văn bản quan trọng.
The marker left a permanent stain on the paper.
Dịch: Cái bút đánh dấu đã để lại một vết bẩn vĩnh viễn trên giấy.
bút đánh dấu nổi
bút
dấu hiệu
đánh dấu
25/09/2025
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
các cơ ổn định
Lọc thông tin
hướng nội khá nhiều
Diện mạo thật
Chi phí cho kỳ nghỉ
Liên đoàn Bóng đá Việt Nam (VFF)
cơ hội thành công
có chị gái nổi tiếng