He made an impulsive decision to quit his job.
Dịch: Anh ấy đã đưa ra quyết định bốc đồng để bỏ việc.
Her impulsive nature often leads her to make quick purchases.
Dịch: Bản chất bốc đồng của cô ấy thường khiến cô ấy mua sắm nhanh chóng.
Quyền truy cập chung, quyền truy cập phối hợp hoặc chia sẻ quyền truy cập giữa nhiều người hoặc hệ thống.