The singer was banned from singing due to the scandal.
Dịch: Ca sĩ bị cấm hát vì scandal.
The song was banned from singing on national television.
Dịch: Bài hát bị cấm hát trên truyền hình quốc gia.
bị cấm hát
lệnh cấm
cấm
17/09/2025
/ˈɔːrəl ˈlaɪkən ˈpleɪnəs/
Hành động mang ý nghĩa sâu sắc hoặc biểu tượng rõ ràng
chất lượng học thuật
áo liền thân
hạt sen
quan điểm đa dạng
giáo dục giáo viên
mưa rào và dông mạnh
nhãn, thẻ