The forsaken village was overgrown with weeds.
Dịch: Ngôi làng bị bỏ rơi đã bị cỏ dại bao phủ.
He felt forsaken by his friends after the incident.
Dịch: Anh cảm thấy bị bạn bè ruồng bỏ sau sự cố đó.
bị bỏ rơi
bị bỏ hoang
tình trạng bị bỏ rơi
bỏ rơi
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
Sự phá rối, hành động cố ý gây mâu thuẫn hoặc khó chịu trên mạng
tha thứ, đồng ý với hành động sai trái
các phương pháp giảm nhiệt
dây kháng
hộ gia đình thịnh vượng
cọc đất
kỳ tài chính
rủi ro thiên tai