The manager asked for a status report on the project.
Dịch: Người quản lý yêu cầu báo cáo tình trạng về dự án.
We need to prepare a status report before the meeting.
Dịch: Chúng ta cần chuẩn bị một báo cáo tình trạng trước cuộc họp.
báo cáo tiến độ
báo cáo cập nhật
tình trạng
báo cáo
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
trong mọi hoạt động
đề xuất các chủ trương
trợ lý thợ điện
sự gia tăng các vụ lừa đảo
đánh giá hợp chuẩn
nhiệt độ dưới không
khoản tài trợ không hạn chế
ứng viên