The intervention table was set up to help students.
Dịch: Bàn can thiệp được thiết lập để giúp đỡ học sinh.
He used the intervention table to solve the problem.
Dịch: Anh ấy đã sử dụng bàn can thiệp để giải quyết vấn đề.
Sự xen vào
Sự can thiệp
can thiệp
sự can thiệp
17/09/2025
/ˈɔːrəl ˈlaɪkən ˈpleɪnəs/
học tập remedial
cái đùi gà, cây gõ
người leo núi
Sự phòng ngừa, sự đề phòng
khả năng giữ phom
vụ kiện dân sự
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
Vi phạm tiêu chuẩn việc làm