The patient wore a hospital gown during the surgery.
Dịch: Bệnh nhân đã mặc áo choàng bệnh viện trong suốt ca phẫu thuật.
She was given a hospital gown before her examination.
Dịch: Cô ấy được đưa áo choàng bệnh viện trước khi khám bệnh.
áo choàng bệnh nhân
áo choàng y tế
bệnh viện
nhập viện
13/09/2025
/ˌrɛkrɪˈeɪʃənəl spɔrts/
nhạc alternative rock
chi phí quảng bá hoặc khuyến mãi
cuộc sống mới
nặng
Người nhận lương hưu
thụ tinh nhân tạo
Sự ấm cúng, thân mật (của gia đình, nhà cửa)
độc giả sách điện tử