The spy went into hiding after the mission failed.
Dịch: Điệp viên đã đi ẩn náu sau khi nhiệm vụ thất bại.
The witness had to go into hiding for their own safety.
Dịch: Nhân chứng phải đi trốn để bảo đảm an toàn.
trốn
tìm chỗ ẩn nấp
sự ẩn náu
nơi ẩn náu
22/09/2025
/ˈtoʊtəl speɪs/
thường xuyên thể hiện tình cảm với trẻ em
hiểu
nghiên cứu bệnh tật
hạ sĩ quan, cấp bậc trong quân đội
Da phản ứng
nhút nhát, hèn nhát
Cơm chiên giòn với thịt heo xé
xa hoa, lộng lẫy